Ghi chú Harta, Ba Lan

  1. Các phân loại đất đai của Ba Lan kết hợp mục đích sử dụng được lược dịch theo chữ đầu của từng nhóm đất.[13]
  2. Năm 2018, độ che phủ rừng của xã Dynów là 35,7%, của huyện Rzeszów là 24%.[22]
  3. Harta khi ấy có diện tích 15,72 km² và 2.379 người, trong khi điền trang rộng 9,95 km² với 137 người.
  4. Aleksandr Stochmal cho rằng năm 1964 thay đổi chủ tịch, nhưng bài báo tháng 6 năm 1965 cho thấy Wąsowicz vẫn đương chức.[224]
  5. tiếng Ba Lan: Wojskowy Instytut Geograficzny - Viện Địa lý Quân sự Ba Lan 1919-1949
  6. Rejestr Gospodarki Narodowej - Danh mục đăng ký kinh tế quốc gia

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Harta, Ba Lan http://www.skany.przemysl.ap.gov.pl/show.php?zesp=... http://www.skany.przemysl.ap.gov.pl/show.php?zesp=... https://repozytorium.amu.edu.pl/handle/10593/26990 https://crispa.uw.edu.pl/object/files/12908/displa... http://www.slownik.ihpan.edu.pl/browse.php?d=8 https://www.worldcat.org/issn/2353-8945 https://www.worldcat.org/issn/1234-6063 https://www.worldcat.org/issn/0081-3834 https://www.worldcat.org/issn/2719-6860 https://web.archive.org/web/20231005150723/http://...